Mặc Vũ
11-15-2010, 05:53 PM
Bài 1. Bảng chữ cái tiếng Anh
Hôm nay chúng ta bắt đầu bài đầu tiên trong loạt bài Tiếng Anh cho người mới bắt đầu. Đây là loạt bài học dành cho những người hoàn toàn mới bắt đầu học tiếng Anh có thể tập làm quen với ngôn ngữ một cách có hệ thống với nội dung được chọn lọc phù hợp.
Để học tốt bạn nên hiểu mục tiêu của bài học, nắm rõ nội dung, sau đó nghe và lặp lại với các video bên dưới và thực hành thêm gợi ý nếu cần.
Bài học này giúp bạn làm quen với Bảng chữ cái tiếng Anh.
Mục tiêu:
Nắm rõ cách đánh vần bảng chữ cái tiếng Anh
Đánh vần được tên của bạn khi có người hỏi
Nội dung:
There are 26 letters in the English alphabet.
/Có 26 chữ cái trong tiếng Anh
There are 5 vowels: A, E, I, O and U
/Có 5 nguyên âm: A, E, I, O và U
The rest of the letters are consonants.
/Các chữ cái còn lại là phụ âm
Practise reading the letters out loud:
/Thực hành đọc to các chữ cái:
Capital letters (upper case letters):
/Chữ viết hoa:
A B C D E F G H I
J K L M N O P Q R
S T U V W X Y Z
Small letters (lower case letters):
/Chữ viết thường:
a b c d e f g h i
j k l m n o p q r
s t u v w x y z
Để yêu cầu bạn đánh vần tên, người ta có thể hỏi:
What's your name? Can you spell it?
What's your name? Could you spell it?
How do you spell your name?
Can you spell your name?
Please spell your name!
Video:
Listen and repeat/ Hãy nghe và lặp lại:
DC9kWesnZcs
Hôm nay chúng ta bắt đầu bài đầu tiên trong loạt bài Tiếng Anh cho người mới bắt đầu. Đây là loạt bài học dành cho những người hoàn toàn mới bắt đầu học tiếng Anh có thể tập làm quen với ngôn ngữ một cách có hệ thống với nội dung được chọn lọc phù hợp.
Để học tốt bạn nên hiểu mục tiêu của bài học, nắm rõ nội dung, sau đó nghe và lặp lại với các video bên dưới và thực hành thêm gợi ý nếu cần.
Bài học này giúp bạn làm quen với Bảng chữ cái tiếng Anh.
Mục tiêu:
Nắm rõ cách đánh vần bảng chữ cái tiếng Anh
Đánh vần được tên của bạn khi có người hỏi
Nội dung:
There are 26 letters in the English alphabet.
/Có 26 chữ cái trong tiếng Anh
There are 5 vowels: A, E, I, O and U
/Có 5 nguyên âm: A, E, I, O và U
The rest of the letters are consonants.
/Các chữ cái còn lại là phụ âm
Practise reading the letters out loud:
/Thực hành đọc to các chữ cái:
Capital letters (upper case letters):
/Chữ viết hoa:
A B C D E F G H I
J K L M N O P Q R
S T U V W X Y Z
Small letters (lower case letters):
/Chữ viết thường:
a b c d e f g h i
j k l m n o p q r
s t u v w x y z
Để yêu cầu bạn đánh vần tên, người ta có thể hỏi:
What's your name? Can you spell it?
What's your name? Could you spell it?
How do you spell your name?
Can you spell your name?
Please spell your name!
Video:
Listen and repeat/ Hãy nghe và lặp lại:
DC9kWesnZcs