PDA

View Full Version : 20 cách diễn tả tâm trạng buồn chán trong tiếng Anh



giahamdzui
05-17-2019, 03:33 PM
20 cách diễn tả tâm trạng buồn chán trong tiếng Anh




https://www.dkn.tv/wp-content/uploads/2017/08/dien-ta-buon-chan-ta.jpg (https://www.dkn.tv/wp-content/uploads/2017/08/dien-ta-buon-chan-ta.jpg)

Để diễn tả nỗi buồn cũng có nhiều cách nói tương ứng với các cung bậc cảm xúc khác nhau. Trong bài này, chúng ta cùng học 20 câu nói về tâm trạng này nhé!

1. I’m sad.

Tôi buồn.2.
I need some me-time.

Tôi muốn có thời gian cho riêng mình.

3. I’d rather be left alone.

Tôi muốn ở một mình4.

I’m a little down.

Tôi đang hơi buồn một chút.5.

I’m feeling low.

Tôi cảm thấy xuống tinh thần quá.

6. I’ve been struggling.

Tôi đang khó khăn.7.

I’m going through a rough time.

Tôi đang trải qua một thời kì khó khăn

8. Things just aren’t working out.

Mọi thứ đang không ổn lắm.

9. Things are spiraling out of control.

Mọi thứ đang vượt ra ngoài tầm kiểm soát.

10. My life is going downhill.

Cuộc đời tôi đang xuống dốc

11. I just don’t feel too great anymore.

Tôi không thấy điều tốt đẹp tuyệt vời nữa.


12. I’m unhappy.Tôi đang không vui

.https://www.dkn.tv/wp-content/uploads/2017/08/person-731165_960_720-549x366.jpg (https://www.dkn.tv/wp-content/uploads/2017/08/person-731165_960_720-549x366.jpg)

Ảnh: pixabay.com

13. I’d like some personal time.

Tôi muốn có một khoảng thời gian riêng tư.

14. I want some time to decompress.

Tôi muốn có thời gian để xả áp lực.

15. I’m broken-hearted.

Tôi đang rất đau khổ.

16. I’m desperate.

Tôi tuyệt vọng.

17. I’m down in the dump.

Tôi đang đắm chìm trong một mớ hỗn độn.

18. How miserable am I!

Tôi mới khốn khổ làm sao!

19. How poor am I!

Tôi mới tội nghiệp làm sao

!20. I’m feeling absolutely gutted.

Tôi thấy bị tổn thương ghê gớm.

Ví dụ:Peter’s cat has just been death. It is too old.

He is a little down.

Con mèo của Peter mới chết. Nó già quá rồi. Peter hơi buồn.

I used to be very successful, but now I’m nothing. I lost all my property. My life is going downhill.

Tôi từng rất thành công, nhưng giờ tôi chả là gì. Tôi đã mất hết tài sản. Cuộc đời tôi đang xuống dốc.

I love her so much, but we’ve just broken up. I’m broken-hearted.

Tôi rất yêu cô ấy, nhưng giờ chúng tôi đã chia tay. Trái tim tôi như tan nát.

I lost all my money. How poor am I!

Tôi mất hết tiền rồi. Thật tội nghiệp cho tôi!


Thiên Cầm (Tổng hợp)

giahamdzui
05-17-2019, 03:39 PM
8 thành ngữ tiếng Anh ‘ngọt ngào’




https://www.dkn.tv/wp-content/uploads/2019/05/thanh-ngu-tieng-anh-ngot-ngao.jpg

Dưới đây là những thành ngữ tiếng Anh rất hay gặp trong tiếng Anh mà dễ khiến người đọc liên tưởng tới sự ngọt ngào bởi từ vựng xuất hiện trong cụm từ đó.

1. A piece of cake

– Nghĩa đen: Một mẩu bánh

– Ý nghĩa: Rất dễ

– Ví dụ: It’s a piece of cake. (Nó dễ ợt)

2. Easy as pie

– Nghĩa đen: Dễ như bánh

– Ý nghĩa: Rất dễ

– Ví dụ: Using the camera is easy as pie. (Sử dụng máy ảnh rất là dễ)

3. Giving candy to a baby

– Nghĩa đen: Tặng kẹo cho trẻ

– Ý nghĩa: Rất dễ

– Ví dụ: Getting to the airport was like giving candy to a baby. (Đi tới sân bay rất dễ)

4. Fruitcake

– Nghĩa đen: Bánh hoa quả

– Ý nghĩa: Người không bình thường, điên khùng

– Ví dụ: She’s a fruitcake. (Cô ấy là người bất bình thường)

5. Going bananas

– Banana: quả chuối

– Ý nghĩa: Trở nên phát điên, bất thường, đặc biệt là khi có quá nhiều thứ cần phải làm

– Ví dụ: He is going bananas. (Anh ta đang phát điên lên)


https://www.dkn.tv/wp-content/uploads/2019/05/923566-700x350.jpg

Ảnh: https://www.picswe.com

6. Nut/ nutty

– Nghĩa đen: Hạt/Hạt dẻ

– Ý nghĩa: Điên khùng, ngốc nghếch, lạ lùng

– Ví dụ: Sometimes he sounds nutty. (Thỉnh thoảng anh ta có vẻ như bị khùng)

7. A tough cookie

– Nghĩa đen: Chiếc bánh cứng

– Ý nghĩa: Một người mạnh mẽ, cứng rắn, không dễ biểu lộ cảm xúc

– Ví dụ: That man is a tough cookie. (Người đàn ông kia rất mạnh mẽ)

8. Sugar and spice

– Nghĩa đen: Đường và gia vị

– Ý nghĩa: Rất ngọt ngào, tốt bụng, nữ tính (dùng cho con gái)

– Ví dụ: Her daughter is sugar and spice. (Con gái cô ấy là người rất nữ tính)


Theo englishstudyonline
Mai Vy biên dịch