hienchanh
11-12-2010, 03:30 PM
:smile:
Cch Sử Dụng "I" v "Y" v Nguyn Tắc Đnh Dấu trong Tiếng Việt
Tc giả: Khải Chnh Phạm Kim Thư
1. Lời Ni Đầu
(Bi dnh cho cc bạn trẻ v cc thầy c gio dạy lớp Việt Ngữ ở hải ngoại)
Nhiều bạn trẻ ta thn rằng khi viết văn, một số người c khuynh hướng đổi "y" thnh "i" trong cc trường hợp như "Bắc Mỹ" thnh ra "Bắc Mĩ," "Qu Mi" thnh ra "Qu Mi," v "thế kỷ" thnh ra "thế kỉ,"v.v. Họ yu cầu ti viết bi để gip họ hiểu r tại sao lại c những trường hợp như thế. Chnh v thế, chng ti mới c động lực để viết bi "Cch Sử Dụng 'i' v 'y' trong Tiếng Việt." Muốn hiểu r về cch ghp vần với nguyn m "i" hay "y" v phương php đnh dấu trong tiếng Việt, trước hết chng ta cần n lại về cc chữ ci (tự mẫu) cũng như cc nguyn m v phụ m.
2. Nguyn m v Phụ m trong Tiếng Việt
Chữ " i " l chữ ci (tự mẫu) thứ 9 trong 23 chữ ci của tiếngViệt v "y" l chữ ci cuối cng trong 23 chữ ci của tiếng Việt.
23 chữ ci của tiếng Việt gồm c: a, b, c, d, đ, e, g, h, i, k, l, m, n, o, p, q, r, s, t, u, v, x, y. Trong 23 chữ ci ny, c 6 nguyn m chnh (a, e, i, o, u, y) v 17 phụ m đơn (b, c, d, đ, g, h, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, x).
Bốn nguyn m "a, e, o, u" trong số 6 nguyn m chnh "a,e, i, o, u, y" ny cn c thm cc dấu nữa (ă, , , , ơ, ư) nn 4 nguyn m ny trở thnh 10 nguyn m: a, ă, , e, , o, , ơ, u, ư.
Chnh v l do ny m tiếng Việt c tất cả 12 nguyn m: a, ă, , e, , i, o, , ơ, u, ư, y. Ngoi 17 phụ m đơn, tiếng Việt cn c cc phụ m kp. Cc phụ m kp do hai hay ba phụ m đơn lm thnh (ch, gh, kh, ng, ngh, nh, ph, th, tr) hoặc do một phụ m đơn v một nguyn m chnh (i hay u) lm thnh (gi, qu).
Chnh v thế, tiếng Việt c tất cả 28 phụ m: b, c, ch, d, đ, g, gh, gi, h, k, kh, l, m, n, ng, ngh, nh, p, ph, q, qu, r, s, t, th, tr, v, x, v 12 nguyn m: a, ă, , e, , i, o, , ơ, u, ư, y.
3. Cch Sử Dụng Nguyn m "I" v "Y"
Ty theo mỗi vần v theo nghĩa của mỗi chữ, c những trường hợp ta chỉ được dng "y" hay "i" để viết, chứ khng thể dng "i" để thay thế cho "y" hay dng "y" để thay thế cho "i" được.
Ở một số trường hợp khc, trong cng một chữ, c người viết bằng "i" c người viết bằng "y" như trong trường hợp "qu" hay "qu" chẳng hạn.
Tuy nhin, theo phong tục tập qun, hầu hết cc nh văn thường viết cc chữ với nguyn m "y" hơn l"i" khi cc chữ ny c cng một nghĩa v pht m giống nhau. L do chnh l v cc chữ c nguyn m "y" trng c vẻ lịch sự, knh trọng, qu mến, trang nh, mỹ thuật, v đầy tnh cảm hơn những chữ viết bằng nguyn m "i," chẳng hạn như trong trường hợp của nhm chữ "qu văn hữu," "qu ng qu b," "qu quan khch," "qu bạn," "qu vị," "qu chiến hữu," hay "qu cụ,"v.v.
A. Những Trường Hợp C Thể Dng "I" hay "Y" Cũng Được
Ty theo tập qun hay thi quen, c người dng "i" hay "y" để viết cng một chữ. D l được viết dưới dạng bằng nguyn m "i" hay "y," nhưng khi được đọc ln th chữ ny vẫn c cng một m thanh v cng một nghĩa.
Th dụ:
- ạch, ỳ ạch; ra, ỳ ra; i như, y như; v.v.
- Hi hữu, hy hữu; du h, du h; h đi, h đi; h hởn, h hởn; h hửng, h hửng; h họa, h họa; h kịch, h kịch; h viện, h viện; h trường, h trường; bo hỉ, bo hỷ; hoan hỉ, hoan hỷ; hỷ tn, hỉ tn; v.v.
- K cp, k cp; k cạch, kỳ cạch; k cọ, kỳ cọ; một li, một ly (millimeter), v.v.
- Mỹ lệ, mĩ lệ; mỹ cảm, mĩ cảm; mỹ mn, mĩ mn; mỹ miều, mĩ miều; mỹ nữ, mĩ nữ; mỹ nghệ, mĩ nghệ; mỹ nhn, mĩ nhn; mị dn, mỵ dn; v.v.
- Ti tiện, ty tiện; ty tiểu, ti tiểu; tự ty mặc cảm, tự ti mặc cảm; ty trưởng, ti trưởng; năm t, năm t; tỳ b, t b; tỳ nữ, t nữ; tỳ tướng, t tướng; thị tỳ, thị t; tỳ thiếp, t thiếp; tỳ vết, t vết; tỳ vị, t vị; tỉ dụ, tỷ dụ; một tỉ đồng, một tỷ đồng; tỉ lệ, tỷ lệ; tỉ mỉ, tỷ mỉ; tỷ muội, tỉ muội; tỉ như, tỷ như; tỉ số, tỷ số; tỉ th, tỷ th; tỉ trọng, tỷ trọng; năm tỵ, năm tị; tỵ nạn, tị nạn; tị nạnh, tỵ nạnh; v.v.
- Qui, quy (con ra); nội qui, nội quy; chnh qui, chnh quy; vu qui, vu quy; qui chế, quy chế; qui củ, quy củ; qui định, quy định; qui hng, quy hng; qui hồi, quy hồi; qui luật, quy luật; qui m, quy m; qui nạp, quy nạp; qui phục, quy phục; qui tắc, quy tắc; qui thuận, quy thuận; qui tin, quy tin; qui tội, quy tội; qui tụ, quy tụ; qui ước, quy ước; qui y, quy y; qu bu, qu bu; qu danh, qu danh; qu ha, qu ha; qu hồ, qu hồ; qu hữu, qu hữu; qu khch, qu khch; Qu Mi, Qu Mi; qu nhn, qu nhn; qu nữ, qu nữ; qu ng, qu ng; qu phi, qu phi; qu phi, qu phi; qu quốc, qu quốc; qu san, qu san; qu ta, qu ta; qu tộc, qu tộc; qu trọng, qu trọng; qu tử, qu tử; qu vật, qu vật; qu vị, qu vị; qu gối, quỳ gối; qu lạy, quỳ lạy; quỉ kế, quỷ kế; quỉ qui, quỷ qui; quỉ quyệt, quỷ quyệt; quỉ sứ, quỷ sứ; quỉ thần, quỷ thần; thủ quĩ , thủ quỹ; ngn quĩ, ngn quỹ; k quĩ, k quỹ; quĩ đạo, quỹ đạo; quị lụy, quỵ lụy...
Ghi Ch:
* Khi viết văn, nhiều người chỉ ghp phụ m kp "qu" với nguyn m "y." Tuy nhin, trong vi quyển Việt Nam Tự Điển, tc giả chỉ đề cập trường hợp của cc chữ do phụ m kp "qu" ghp với nguyn m "i" m thi. Cn về phụ m kp "qu" ghp vời nguyn m "y" th cc tc giả chỉ ghi: "quy, xt qui; qu, xt qu; quy, xt qu; quỷ, xt quỉ; quy, xt quĩ; quỵ, xt quị" (chữ "xt" l dạng viết tắt của "xem từ"). C quyển tự điển lại ghi "quy (qui)," "qu (qui)," "quỳ (qui)," "quỷ (quỉ)," "quỹ (qui)," v "quỵ (quị)." Điều ny c nghĩa l ta dng "y" hay "i" để viết chữ c cng một nghĩa cũng được.
* Trong trường hợp danh từ ring như tn thnh phố, tn nước, hay tn người, v.v., nếu cc chữ đ được viết bằng "i" hay "y" th ta khng được quyền tự thay đổi như trong trường hợp của tn thnh phố hay tn người sau đy: Thị x Qui Nhơn, Mỹ Quốc, Mỹ Chu, tỉnh Mỹ Tho, Mị Chu (con gi vua Thục An Dương Vương lấy Trọng Thủy, con của Triệu Đ), Mị Nương (con gi vua Hng Vương), GS. Don Quốc Sỹ, v CH Trần Thy Vn, v.v.
* Khi đnh cc dấu sắc, huyền, hỏi, ng, v nặng ln chữ "quy" hay "qui," chng ta phải đnh dấu ln trn nguyn m "y" hay "i" v chữ "u" trong chữ phụ m kp "qu" đ cng vơi "q" để biến thnh phụ m kp chứ khng cn l một nguyn m nữa. Trong trường hợp phụ m kp "th" ghp với vần "ui" hay "uy" th cc dấu phải đnh ln nguyn m thứ nhất "i" (thi) v "y" (thy). Nếu nguyn m thứ 2 c dấu sẵn như "u" hay "uơ" th cc dấu phải đnh ln nguyn m thứ 2 ny "uế" (thuế) v "uở" (thuở). Xin xem tiếp phần "III" ni về Nguyn Tắc Đnh Dấu Trong Tiếng Việt ở dưới đy.
B. Những Chữ Chỉ Được Viết với Nguyn m I"
1. Những Chữ C Cc Vần Sau Đy Chỉ Được Viết với Nguyn m "I": ai, ia, ich, ic, im, in, ing, ip, iết, iu, im, in, inh, ip, it, iu, oai, oi, i, ơi, ui, ui, ưi, ươi, v.v.
-Ai: Ai on, thất bại, cải dạng, chi lưới, dai dẳng, khn đi, gi tơ, m giai, hi lng, khai giảng, tương lai, mi nh, van ni, ngi ngủ, lải nhải, lẽ phải, qui kiệt, rải rc, sai bảo, tai vạ, thi độ, từng trải, vai tr, tiu xi, v.v.
- Ia: Ỉa đi, bia miệng, địa chỉ, đi hia, trng ka, kha cạnh, lia lịa, mỉa mai, ci nĩa, nghĩa cử, tứ pha, chầu ra, sỉa xuống, tia sng, ci tha, tra lịa, h va, xỉa răng, v.v.
- Ich: ch lợi, bch chương, chch thuốc, x dịch, mục đch, hch nhau, đả kch, khiu khch, l lịch, tĩnh mịch, chật nch, nghịch ngợm, nhc nhch, phnh phịch, cũ rch, snh sịch, diện tch, sở thch, chỉ trch, xch đạo, v.v.
- Ic: Xanh biếc, chiếc thuyền, c diếc, điếc tai, liếc mắt, mắng nhiếc, thương tiếc, ấm thiếc, cng việc, xem xiếc, v.v.
- Im: Chm biếm; chim ngưỡng, bao dim, điềm lnh, hiếm hoi, kiếm hiệp, lim sỉ, nim luật, truyền nhiễm, chuyện phiếm, siểm nịnh, tim thuốc, thim thiếp, vim lương, Xim La, v.v.
- In: Bin bản, chiến tranh, diễn thuyết, đin đảo, hin ngang, kin cố, xui khiến, lin bang, miền xui, nghin cứu, tất nhin, lun phin, trước tin, thin vị, triền min, vin mn, xin xẹo, v.v.
- Ing: Biếng nhc, ching trống, chết điếng, thng ging, hing hiếng, king khem, khing vc, liểng xiểng, sc miệng, nghing ngửa, ring biệt, sing học, hm siểng, mang tiếng, linh thing, xiềng xch, v.v,
- Ip: Ngọc diệp, trng điệp, hiếp đp, duyn kiếp, khiếp sợ, tầy liếp, cơ nghiệp, nhiếp ảnh, trực tiếp, thiệp mời, v.v.
- It: Biết điều, chiết cy, diệt vong, giết giặc, kiệt lực, tinh khiết, quyết liệt, miệt mi, c nghiệt, nhiệt huyết, qun phiệt, chạy riết, siết chặt, trinh tiết, kiến thiết, triết l, viết văn, Việt Nam, xiết chặt, v.v.
- Iu: Pht biểu, chiếu cố, ci diều, điu luyện, hiếu đễ, kiu ngạo, c liu, văn miếu, nồi niu, ph nhiu, phiu bạt, bn riu, siu nhn, tiu chuẩn, thiếu phụ, thủy triều, xiu vẹo, v.v.
- Im: Im lặng; bm tc, con chim, dm thuyền, him hp, kim chỉ, lim dim, mỉm cười, con nhm (dm), chiếu phim, rim c, tri sim, tm ti, ch thm, v.v.
- In: In sch, bịn rịn, chn chắn, gn giữ, kn đo, mịn mng, nn hơi, nghn đời, nhịn nhục, đn pin, phin c ph, nước rịn ra (nhỏ ra, rỉ ra), tin cậy, năm thn, vịn cớ, xin lỗi, v.v.
- Inh: Inh ỏi, binh lnh, chnh giữa, dinh dưỡng, đỉnh chung, hnh ảnh, kinh đ, khinh bỉ, linh thing, minh bạch, an ninh, nghinh chiến, nhinh nhỉnh, m phnh, rnh m, sinh kh, tinh khiết, thnh giả, vĩnh biệt, xinh đẹp, v.v.
- Ip: Lừa bịp, chp chp, dịp may, hp mắt, kịp th, nhịp điệu, v.v.
- It: t ỏi, bịt miệng, chi cht, đ đt, ht hơi, đen kịt, kht khao, lt nước, mịt mờ, con nt, đng nghịt, quịt nợ, ru rt, đen sịt, xa tt, thin tht, con vịt, xịt thuốc, v.v.
- Iu: Ỉu xịu, bận bịu, chịu kh, dịu dng, hiu hắt, kĩu kịt, lu nhu, nu lại, nhu mắt, phụng phịu, ru rt, tiu nghỉu, thiu thối, tru mến, vu vo, b xu, v.v.
- Oai: Oai hng, choai choi, đoi hoi, khoi ch, loi vật, năm ngoi, ngoại cảm, mệt nhoi, soi phủ, toại nguyện, thoải mi, xoai xoải, v.v.
- Oi: Oi bức, thầy bi, ci Phật, chọi g, theo di, đi nợ, gọi dạ bảo vng, giỏi giang, hi đầu, khỏi bệnh, li ti, mỏi mệt, ni giống, ngi bt, nhoi nhi, rọi đn, soi gương, củ tỏi, thi đời, tri buộc, vi nước, xoi bi, v.v.
- i: i chao! Bối rối, cỗi rễ, chồi cy, dồi do, đi khi, gội đầu, giồi phấn, hối cải, khi phục, li thi, mối tnh, nối di, ngồi xuống, nhồi thịt, phối hợp, rối loạn, si nổi, tối cao, thi thc, tri chảy, vội v, xối xả, v.v.
- Ơi: Ới trời ơi! Bơi lội, dời đổi, đời người, giới thiệu, hơi thở, khởi hnh, lợi hại, mới tinh, nơi chốn, ngợi khen, phơi phới, rời khỏi, sợi dy, tơi bời, thời sự, trời biển, vời vợi, xới đất,v.v.
- Ui: Ủi quần o, bi tc, ci đầu, chi tay, di trống, đui m, gii tiền, hi tc, khui thng gạo, lui lủi, mui xe, ni lửa, ngi ngi, nhủi vo lỗ, phủi bụi, rủi ro, sui gia, ti bụi, thui thủi, trụi lủi, vui vẻ, xui khiến, v.v.
- Ưi: Khung cửi, chửi mắng, gửi thư, ngửi hơi,v.v.
- Ui: Buổi sng, cuối cng, chuỗi hạt, duỗi chn, đui ngựa, muối mặt, nui dưỡng, ngui giận, ruổi theo, suối vng, tuổi tc, xui lng, v.v.
- Ươi: Quả bưởi, cưới hỏi, dưới nước, lười biếng, mười mươi, người ta, rười rượi, l sưởi, tươi cười,v.v.
(cn tiếp)
Khải Chnh Phạm Kim Thư
Canada, 2003
:smile:
Cch Sử Dụng "I" v "Y" v Nguyn Tắc Đnh Dấu trong Tiếng Việt
Tc giả: Khải Chnh Phạm Kim Thư
1. Lời Ni Đầu
(Bi dnh cho cc bạn trẻ v cc thầy c gio dạy lớp Việt Ngữ ở hải ngoại)
Nhiều bạn trẻ ta thn rằng khi viết văn, một số người c khuynh hướng đổi "y" thnh "i" trong cc trường hợp như "Bắc Mỹ" thnh ra "Bắc Mĩ," "Qu Mi" thnh ra "Qu Mi," v "thế kỷ" thnh ra "thế kỉ,"v.v. Họ yu cầu ti viết bi để gip họ hiểu r tại sao lại c những trường hợp như thế. Chnh v thế, chng ti mới c động lực để viết bi "Cch Sử Dụng 'i' v 'y' trong Tiếng Việt." Muốn hiểu r về cch ghp vần với nguyn m "i" hay "y" v phương php đnh dấu trong tiếng Việt, trước hết chng ta cần n lại về cc chữ ci (tự mẫu) cũng như cc nguyn m v phụ m.
2. Nguyn m v Phụ m trong Tiếng Việt
Chữ " i " l chữ ci (tự mẫu) thứ 9 trong 23 chữ ci của tiếngViệt v "y" l chữ ci cuối cng trong 23 chữ ci của tiếng Việt.
23 chữ ci của tiếng Việt gồm c: a, b, c, d, đ, e, g, h, i, k, l, m, n, o, p, q, r, s, t, u, v, x, y. Trong 23 chữ ci ny, c 6 nguyn m chnh (a, e, i, o, u, y) v 17 phụ m đơn (b, c, d, đ, g, h, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, x).
Bốn nguyn m "a, e, o, u" trong số 6 nguyn m chnh "a,e, i, o, u, y" ny cn c thm cc dấu nữa (ă, , , , ơ, ư) nn 4 nguyn m ny trở thnh 10 nguyn m: a, ă, , e, , o, , ơ, u, ư.
Chnh v l do ny m tiếng Việt c tất cả 12 nguyn m: a, ă, , e, , i, o, , ơ, u, ư, y. Ngoi 17 phụ m đơn, tiếng Việt cn c cc phụ m kp. Cc phụ m kp do hai hay ba phụ m đơn lm thnh (ch, gh, kh, ng, ngh, nh, ph, th, tr) hoặc do một phụ m đơn v một nguyn m chnh (i hay u) lm thnh (gi, qu).
Chnh v thế, tiếng Việt c tất cả 28 phụ m: b, c, ch, d, đ, g, gh, gi, h, k, kh, l, m, n, ng, ngh, nh, p, ph, q, qu, r, s, t, th, tr, v, x, v 12 nguyn m: a, ă, , e, , i, o, , ơ, u, ư, y.
3. Cch Sử Dụng Nguyn m "I" v "Y"
Ty theo mỗi vần v theo nghĩa của mỗi chữ, c những trường hợp ta chỉ được dng "y" hay "i" để viết, chứ khng thể dng "i" để thay thế cho "y" hay dng "y" để thay thế cho "i" được.
Ở một số trường hợp khc, trong cng một chữ, c người viết bằng "i" c người viết bằng "y" như trong trường hợp "qu" hay "qu" chẳng hạn.
Tuy nhin, theo phong tục tập qun, hầu hết cc nh văn thường viết cc chữ với nguyn m "y" hơn l"i" khi cc chữ ny c cng một nghĩa v pht m giống nhau. L do chnh l v cc chữ c nguyn m "y" trng c vẻ lịch sự, knh trọng, qu mến, trang nh, mỹ thuật, v đầy tnh cảm hơn những chữ viết bằng nguyn m "i," chẳng hạn như trong trường hợp của nhm chữ "qu văn hữu," "qu ng qu b," "qu quan khch," "qu bạn," "qu vị," "qu chiến hữu," hay "qu cụ,"v.v.
A. Những Trường Hợp C Thể Dng "I" hay "Y" Cũng Được
Ty theo tập qun hay thi quen, c người dng "i" hay "y" để viết cng một chữ. D l được viết dưới dạng bằng nguyn m "i" hay "y," nhưng khi được đọc ln th chữ ny vẫn c cng một m thanh v cng một nghĩa.
Th dụ:
- ạch, ỳ ạch; ra, ỳ ra; i như, y như; v.v.
- Hi hữu, hy hữu; du h, du h; h đi, h đi; h hởn, h hởn; h hửng, h hửng; h họa, h họa; h kịch, h kịch; h viện, h viện; h trường, h trường; bo hỉ, bo hỷ; hoan hỉ, hoan hỷ; hỷ tn, hỉ tn; v.v.
- K cp, k cp; k cạch, kỳ cạch; k cọ, kỳ cọ; một li, một ly (millimeter), v.v.
- Mỹ lệ, mĩ lệ; mỹ cảm, mĩ cảm; mỹ mn, mĩ mn; mỹ miều, mĩ miều; mỹ nữ, mĩ nữ; mỹ nghệ, mĩ nghệ; mỹ nhn, mĩ nhn; mị dn, mỵ dn; v.v.
- Ti tiện, ty tiện; ty tiểu, ti tiểu; tự ty mặc cảm, tự ti mặc cảm; ty trưởng, ti trưởng; năm t, năm t; tỳ b, t b; tỳ nữ, t nữ; tỳ tướng, t tướng; thị tỳ, thị t; tỳ thiếp, t thiếp; tỳ vết, t vết; tỳ vị, t vị; tỉ dụ, tỷ dụ; một tỉ đồng, một tỷ đồng; tỉ lệ, tỷ lệ; tỉ mỉ, tỷ mỉ; tỷ muội, tỉ muội; tỉ như, tỷ như; tỉ số, tỷ số; tỉ th, tỷ th; tỉ trọng, tỷ trọng; năm tỵ, năm tị; tỵ nạn, tị nạn; tị nạnh, tỵ nạnh; v.v.
- Qui, quy (con ra); nội qui, nội quy; chnh qui, chnh quy; vu qui, vu quy; qui chế, quy chế; qui củ, quy củ; qui định, quy định; qui hng, quy hng; qui hồi, quy hồi; qui luật, quy luật; qui m, quy m; qui nạp, quy nạp; qui phục, quy phục; qui tắc, quy tắc; qui thuận, quy thuận; qui tin, quy tin; qui tội, quy tội; qui tụ, quy tụ; qui ước, quy ước; qui y, quy y; qu bu, qu bu; qu danh, qu danh; qu ha, qu ha; qu hồ, qu hồ; qu hữu, qu hữu; qu khch, qu khch; Qu Mi, Qu Mi; qu nhn, qu nhn; qu nữ, qu nữ; qu ng, qu ng; qu phi, qu phi; qu phi, qu phi; qu quốc, qu quốc; qu san, qu san; qu ta, qu ta; qu tộc, qu tộc; qu trọng, qu trọng; qu tử, qu tử; qu vật, qu vật; qu vị, qu vị; qu gối, quỳ gối; qu lạy, quỳ lạy; quỉ kế, quỷ kế; quỉ qui, quỷ qui; quỉ quyệt, quỷ quyệt; quỉ sứ, quỷ sứ; quỉ thần, quỷ thần; thủ quĩ , thủ quỹ; ngn quĩ, ngn quỹ; k quĩ, k quỹ; quĩ đạo, quỹ đạo; quị lụy, quỵ lụy...
Ghi Ch:
* Khi viết văn, nhiều người chỉ ghp phụ m kp "qu" với nguyn m "y." Tuy nhin, trong vi quyển Việt Nam Tự Điển, tc giả chỉ đề cập trường hợp của cc chữ do phụ m kp "qu" ghp với nguyn m "i" m thi. Cn về phụ m kp "qu" ghp vời nguyn m "y" th cc tc giả chỉ ghi: "quy, xt qui; qu, xt qu; quy, xt qu; quỷ, xt quỉ; quy, xt quĩ; quỵ, xt quị" (chữ "xt" l dạng viết tắt của "xem từ"). C quyển tự điển lại ghi "quy (qui)," "qu (qui)," "quỳ (qui)," "quỷ (quỉ)," "quỹ (qui)," v "quỵ (quị)." Điều ny c nghĩa l ta dng "y" hay "i" để viết chữ c cng một nghĩa cũng được.
* Trong trường hợp danh từ ring như tn thnh phố, tn nước, hay tn người, v.v., nếu cc chữ đ được viết bằng "i" hay "y" th ta khng được quyền tự thay đổi như trong trường hợp của tn thnh phố hay tn người sau đy: Thị x Qui Nhơn, Mỹ Quốc, Mỹ Chu, tỉnh Mỹ Tho, Mị Chu (con gi vua Thục An Dương Vương lấy Trọng Thủy, con của Triệu Đ), Mị Nương (con gi vua Hng Vương), GS. Don Quốc Sỹ, v CH Trần Thy Vn, v.v.
* Khi đnh cc dấu sắc, huyền, hỏi, ng, v nặng ln chữ "quy" hay "qui," chng ta phải đnh dấu ln trn nguyn m "y" hay "i" v chữ "u" trong chữ phụ m kp "qu" đ cng vơi "q" để biến thnh phụ m kp chứ khng cn l một nguyn m nữa. Trong trường hợp phụ m kp "th" ghp với vần "ui" hay "uy" th cc dấu phải đnh ln nguyn m thứ nhất "i" (thi) v "y" (thy). Nếu nguyn m thứ 2 c dấu sẵn như "u" hay "uơ" th cc dấu phải đnh ln nguyn m thứ 2 ny "uế" (thuế) v "uở" (thuở). Xin xem tiếp phần "III" ni về Nguyn Tắc Đnh Dấu Trong Tiếng Việt ở dưới đy.
B. Những Chữ Chỉ Được Viết với Nguyn m I"
1. Những Chữ C Cc Vần Sau Đy Chỉ Được Viết với Nguyn m "I": ai, ia, ich, ic, im, in, ing, ip, iết, iu, im, in, inh, ip, it, iu, oai, oi, i, ơi, ui, ui, ưi, ươi, v.v.
-Ai: Ai on, thất bại, cải dạng, chi lưới, dai dẳng, khn đi, gi tơ, m giai, hi lng, khai giảng, tương lai, mi nh, van ni, ngi ngủ, lải nhải, lẽ phải, qui kiệt, rải rc, sai bảo, tai vạ, thi độ, từng trải, vai tr, tiu xi, v.v.
- Ia: Ỉa đi, bia miệng, địa chỉ, đi hia, trng ka, kha cạnh, lia lịa, mỉa mai, ci nĩa, nghĩa cử, tứ pha, chầu ra, sỉa xuống, tia sng, ci tha, tra lịa, h va, xỉa răng, v.v.
- Ich: ch lợi, bch chương, chch thuốc, x dịch, mục đch, hch nhau, đả kch, khiu khch, l lịch, tĩnh mịch, chật nch, nghịch ngợm, nhc nhch, phnh phịch, cũ rch, snh sịch, diện tch, sở thch, chỉ trch, xch đạo, v.v.
- Ic: Xanh biếc, chiếc thuyền, c diếc, điếc tai, liếc mắt, mắng nhiếc, thương tiếc, ấm thiếc, cng việc, xem xiếc, v.v.
- Im: Chm biếm; chim ngưỡng, bao dim, điềm lnh, hiếm hoi, kiếm hiệp, lim sỉ, nim luật, truyền nhiễm, chuyện phiếm, siểm nịnh, tim thuốc, thim thiếp, vim lương, Xim La, v.v.
- In: Bin bản, chiến tranh, diễn thuyết, đin đảo, hin ngang, kin cố, xui khiến, lin bang, miền xui, nghin cứu, tất nhin, lun phin, trước tin, thin vị, triền min, vin mn, xin xẹo, v.v.
- Ing: Biếng nhc, ching trống, chết điếng, thng ging, hing hiếng, king khem, khing vc, liểng xiểng, sc miệng, nghing ngửa, ring biệt, sing học, hm siểng, mang tiếng, linh thing, xiềng xch, v.v,
- Ip: Ngọc diệp, trng điệp, hiếp đp, duyn kiếp, khiếp sợ, tầy liếp, cơ nghiệp, nhiếp ảnh, trực tiếp, thiệp mời, v.v.
- It: Biết điều, chiết cy, diệt vong, giết giặc, kiệt lực, tinh khiết, quyết liệt, miệt mi, c nghiệt, nhiệt huyết, qun phiệt, chạy riết, siết chặt, trinh tiết, kiến thiết, triết l, viết văn, Việt Nam, xiết chặt, v.v.
- Iu: Pht biểu, chiếu cố, ci diều, điu luyện, hiếu đễ, kiu ngạo, c liu, văn miếu, nồi niu, ph nhiu, phiu bạt, bn riu, siu nhn, tiu chuẩn, thiếu phụ, thủy triều, xiu vẹo, v.v.
- Im: Im lặng; bm tc, con chim, dm thuyền, him hp, kim chỉ, lim dim, mỉm cười, con nhm (dm), chiếu phim, rim c, tri sim, tm ti, ch thm, v.v.
- In: In sch, bịn rịn, chn chắn, gn giữ, kn đo, mịn mng, nn hơi, nghn đời, nhịn nhục, đn pin, phin c ph, nước rịn ra (nhỏ ra, rỉ ra), tin cậy, năm thn, vịn cớ, xin lỗi, v.v.
- Inh: Inh ỏi, binh lnh, chnh giữa, dinh dưỡng, đỉnh chung, hnh ảnh, kinh đ, khinh bỉ, linh thing, minh bạch, an ninh, nghinh chiến, nhinh nhỉnh, m phnh, rnh m, sinh kh, tinh khiết, thnh giả, vĩnh biệt, xinh đẹp, v.v.
- Ip: Lừa bịp, chp chp, dịp may, hp mắt, kịp th, nhịp điệu, v.v.
- It: t ỏi, bịt miệng, chi cht, đ đt, ht hơi, đen kịt, kht khao, lt nước, mịt mờ, con nt, đng nghịt, quịt nợ, ru rt, đen sịt, xa tt, thin tht, con vịt, xịt thuốc, v.v.
- Iu: Ỉu xịu, bận bịu, chịu kh, dịu dng, hiu hắt, kĩu kịt, lu nhu, nu lại, nhu mắt, phụng phịu, ru rt, tiu nghỉu, thiu thối, tru mến, vu vo, b xu, v.v.
- Oai: Oai hng, choai choi, đoi hoi, khoi ch, loi vật, năm ngoi, ngoại cảm, mệt nhoi, soi phủ, toại nguyện, thoải mi, xoai xoải, v.v.
- Oi: Oi bức, thầy bi, ci Phật, chọi g, theo di, đi nợ, gọi dạ bảo vng, giỏi giang, hi đầu, khỏi bệnh, li ti, mỏi mệt, ni giống, ngi bt, nhoi nhi, rọi đn, soi gương, củ tỏi, thi đời, tri buộc, vi nước, xoi bi, v.v.
- i: i chao! Bối rối, cỗi rễ, chồi cy, dồi do, đi khi, gội đầu, giồi phấn, hối cải, khi phục, li thi, mối tnh, nối di, ngồi xuống, nhồi thịt, phối hợp, rối loạn, si nổi, tối cao, thi thc, tri chảy, vội v, xối xả, v.v.
- Ơi: Ới trời ơi! Bơi lội, dời đổi, đời người, giới thiệu, hơi thở, khởi hnh, lợi hại, mới tinh, nơi chốn, ngợi khen, phơi phới, rời khỏi, sợi dy, tơi bời, thời sự, trời biển, vời vợi, xới đất,v.v.
- Ui: Ủi quần o, bi tc, ci đầu, chi tay, di trống, đui m, gii tiền, hi tc, khui thng gạo, lui lủi, mui xe, ni lửa, ngi ngi, nhủi vo lỗ, phủi bụi, rủi ro, sui gia, ti bụi, thui thủi, trụi lủi, vui vẻ, xui khiến, v.v.
- Ưi: Khung cửi, chửi mắng, gửi thư, ngửi hơi,v.v.
- Ui: Buổi sng, cuối cng, chuỗi hạt, duỗi chn, đui ngựa, muối mặt, nui dưỡng, ngui giận, ruổi theo, suối vng, tuổi tc, xui lng, v.v.
- Ươi: Quả bưởi, cưới hỏi, dưới nước, lười biếng, mười mươi, người ta, rười rượi, l sưởi, tươi cười,v.v.
(cn tiếp)
Khải Chnh Phạm Kim Thư
Canada, 2003
:smile: